Tloong thơ̒i zan kwa, nhâ̭n thức kuố ká hḙ̂ thôổng chỉnh tli̭ kôô̒ng pơ̭i kác tâ̒ng lớp nhân zân ản nơng kaw ta̒ ta̭w xư̭ dôô̒ng thwâ̭n kaw tloong xa̭ hô̭i wê̒l tiếp tṷc chwiến tloo̭ng tâm chỉnh xắch pớ zân xổ - kể hwă̭ch hwả za di̒nh (ZX - KHHZD) la̭i zân xổ pơ̭i fát tliến. Wiḙ̂c kiếm xwát wê̒l BKBZTKT ka̭ no̒ i ản kác kấp wí Dáng, chỉnh kwiê̒n, ban, ngă̒nh, dwa̒n thế diḙ̂ fương kwan tâm lă̭nh da̭w, chí da̭w pơ̭i tố tlức thư̭c hiḙ̂n. Kôông tác thôông tin, twiên chwiê̒n, zảw zṷc, bâ̭n dôô̭ng nhân zân thư̭c hiḙ̂n kiếm xwát BKBZTKT ản tấi mă̭nh pă̒ng tư̒ hi̒nh thức, nô̭i zuung foong fủ, hiḙ̂w kwá, la̒ chwiến biển pơ̭i nơng kaw nhâ̭n thức, hă̒nh bi kuố kác tơ̒ng lớp nhân zân. Ta̒ tố tlức hiḙ̂w kwá chương tli̒nh ZX – KHHZD, Dê̒ ản kiếm xwát BKBZTKT. Kác mô hi̒nh, hwa̭t dôô̭ng kiếm xwát BKBZTKT ản zwi tli̒ tliến khai tlêênh diḙ̂ ba̒n twa̒n tính, fát hwi hiḙ̂w kwá, kóp fâ̒n tích kư̭c paw nô̭ lư̭c nơng kaw chất lươ̭ng zân xổ. Tí lḙ̂ zởi tỉnh ka̭ té kuố tính dâ̒n thew tơ̒ng năm, pớ 113,9 ôông tưở/100 ỉ pả (năm 2018) ko̒n 111,6 ôông tưở/100 ỉ pả (năm 2021).
Dôô̒ng chỉ Ngwiḙ̂n Thi̭ Thu Hiê̒n, Fỏ Chi kṷc tlướng Chi kṷc DX – KHHZD tính cho hăi: Zu̒ tí xổ zởi tỉnh ka̭ té kuố tính ta̒ zám mé i ko̒n ớ mức kaw pơ̭i kaw hơm tluung bi̒nh ká nước. Thư̭c tể zấp ni̒, kôông tác zân xổ tlêênh diḙ̂ ba̒n tính ko̒n tư̒ khỏ khăn, la̒ tính kỏ tí lḙ̂ té kon thử 3 tlớ lêênh kaw tloong nước. Mẩi năm khânh ni, tí lḙ̂ té kon la̒ 3 kuố tính tăng gấp 3 lâ̒n xo pơ̭i 5 năm tlước ni, kỏ xu hưởng năm khăw kaw hơn năm tlước. Pên keḙnh di̭, năm 2022, tlươ̒ng hơ̭p táw hôn tăng xo pơ̭i kôô̒ng ki̒ năm tlước ớ môô̭ch xổ diḙ̂ fương, tư̒ ỉ pả chuô hoo̭c xoong THKX ta̒ ngí hoo̭c tí lḙ̂ ôông, té kon… Cho dêênh, Chi kṷc ZX-KHHZD i ta̒ tham mưw cho WBNZ tính ban hă̒nh Chí thi̭ xổ 12 wê̒l wiḙ̂c xâi zư̭ng kác biḙ̂n fáp zwi tli̒ mô̭i kă̭p ôông pa̒ chí té 2 kon tloong hương ước, kwi ước khu zân kư pơ̭i nô̭i kwi, kwi chể kuố kơ kwan, dơn bi̭. Tloong 6 khảng dâ̒w năm năi, dwa̒n kiếm tla liên ngă̒nh kuố Ban Chí da̭w kôông tác ZX-KHHZD tính ta̒ kiếm tla wiḙ̂c thư̭c hiḙ̂n Chí thi̭ xổ 12 ớ kác hwiḙ̂n: Tân La̭c, Kaw Foong, Mai Châw, La̭c Thwí kôô̒ng pơ̭i môô̭ch xổ xớ, ngă̒nh nhă̒m teẻnh zả wiḙ̂c thư̭c hiḙ̂n chí thi̭ pơ̭i hưởng zâ̭n kác dơn bi̭, diḙ̂ fương thư̭c hiḙ̂n wiḙ̂c chwiê̒n thôông, nơng kaw nhâ̭n thức kuố kôô̭ng dôô̒ng wê̒l wiḙ̂c chăng té kon la̒ 3, zám BKBZTKT, bi̒nh dắng zởi, nơng kaw bi̭ thể kuố tlé em la̒ kon ỉ pả.
Hướng ửng ngă̒i Kuốc tể tlé em la̒ ỉ pả 11/10 năm năi, Chi kṷc ZX-KHHZD i ta̒ ban hă̒nh kôông văn hưởng zâ̭n nô̭i zuung chwiê̒n thôông têểnh kác kơ kwan, tố tlức, dơn bi̭ kôô̒ng pơ̭i hḙ̂ thôổng i tể zân xổ kác kấp tích kư̭c tliến khai hwa̭t dôô̭ng twiên chwiê̒n nơng kaw nhâ̭n thức, chwiến dối hă̒nh bi kuố mo̭i tơ̒ng lớp nhân zân, ta̭w xư̭ dôô̒ng thwâ̭n kaw tloong twa̒n xa̭ hô̭i kôô̒ng pơ̭i thôông diḙ̂p: Thúc thấi bi̒nh dắng zởi kóp fâ̒n zám thiếw BKBZTKT; tương lai fṷ thuô̭c paw hă̒nh dôô̭ng kuố pa̭n - chăng lươ̭ cho̭n zởi tỉnh thai nhi; chăng kung kấp zi̭ch bṷ lươ̭ cho̭n zởi tỉnh thi nhi pă̒ng bất ki̒ hi̒nh thức no̒; thư̭c hiḙ̂n bi̒nh dắng zởi kóp fâ̒n zám thiếw BKBZTKT; ngiêm kẩm lươ̭ cho̭n zởi tỉnh thai nhi pă̒ng bất ki̒ hi̒nh thức no̒; fái tí wiḙ̂c té kon ôông tưở hăi ỉ pả thew kwi lwâ̭t tṷw nhiên; chăng fân biḙ̂t zởi, chăng lươ̭ cho̭n zởi tỉnh thai nhi.
Thôông kwa kác hwa̭t dôô̭ng chwiê̒n thôông nhă̒m tơ̒ng pước la̒ thăi tối nhâ̭n thức tư tướng la̭c hâ̭w wê̒l té kon ôông tưở, ỉ pả; nơng kaw bai tlo̒, bi̭ thể kuố tlé em la̒ ỉ pả pô̭ tluổ kôô̒ng pơ̭i fṷ nư̭ pô̭ chuung, dă̭c biḙ̂t la̒ tlé em la̒ ỉ pả ớ kác za di̒nh té kon môô̭ch piê̒l la̒ ỉ pả. Kóp fâ̒n zám thiếw ti̒nh tla̭ng BKBZTKT, khởm zoong tí xổ zởi tỉnh ka̭ té wê̒l mức kân bă̒ng tư̭ nhiên.