Pưới la̒ kâl chú lư̭c kuố hwiḙ̂n Tân La̭c. Pớ khươ̒ khaảng 11 dêểnh ka̒ ni̒, pưới tó Tân La̭c pước paw thơ̒i diếm thu hwă̭ch rô̭.

Thăm kâl pưới tó kố – ốô̭ch tloong kác kâl dâ̒w tiên ớ tất Dôông Lai (Tân La̭c), ản thướng thức vi̭ ngoo̭ch, thanh maách rất riêng kuố pưới Tân La̭c; dee̒ng rất ươ tlước kác vâ̒n pưố xai tli̒w kee̒nh tang dô̭ chỉn rô̭; chiê xé niê̒m pwi kôô̒ng kác chú vâ̒n tâm hwiết chăm xóc pưới pă̒ng fương fáp hư̒w kơ.



Kâl pưới tó kố – môô̭ch tloong kác kâl dâ̒w tiên ớ tất Dôông Lai (Tân La̭c). 












KÁC TIN KHÁC


Bỉ thư chi dwa̒n thu ha̒ng tlăm tliḙ̂w dôô̒ng mơ̭i mo̒ năm pớ wiḙ̂c nuôi kả lôô̒ng

Kwa thi̒m hiếw, eenh Ngwiḙ̂n Văn Lân, Bỉ thư chi dwa̒n tố Vôi, fươ̒ng Thải Bi̒nh, TF Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ tâ̭n zṷng diê̒w kiḙ̂n tư̭ nhiên khă̭n kỏ kuố kwêl hương, mă̭nh za̭n dâ̒w tư xâi zư̭ng mô hi̒nh nuôi kả lôô̒ng tlêênh loo̒ng hô̒ thwí diḙ̂n Hwa̒ Bi̒nh, tlớ thă̒nh tẩm gương lảng wê̒l khới ngiḙ̂p kuố thănh niên tlêênh diḙ̂ pa̒n.

Thúc tấi fát tliến, nơng kaw hiḙ̂w kwá kinh tể tâ̭p thế

Kinh tể hơ̭p tác chăng tlí zúp ốn di̭nh pơ̭i fát tliến xán xwất, kinh zwănh mo̒ ko̒n la̒ tha ản wiḙ̂c la̒, tăng thu nhâ̭p, hô̭ tlơ̭ xwả tỏl, zám nge̒w, ốn di̭nh tơ̒i khôổng kuố thă̒nh biên. Thơ̒i zan kwa, xác di̭nh bai tlo̒ kôô̒ng pơ̭i tâ̒m kwan tloo̭ng luố fát tliến kinh tể tâ̭p thế (KTTT), tlêênh kơ xớ ta̒n kwi di̭nh kuố Tlung ương, tính Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ lâ̭p ban hă̒nh ta̒n tlỉnh xắch hô̭ tlơ̭, ta̭w dôô̭ng lư̭c thúc tấi KTTT fát tliến. Kwa di̭ toỏng kóp kwan tloo̭ng paw fát tliến KT-XH kuố diḙ̂ fương.

Bu̒i Di̒nh Văn – gương lảng fát tliến kinh tể

Tloong ta̒n năm kwa, foong tla̒w dwa̒n biên, thănh niên bươ̭t khỏ la̒ kinh tể ản thuối tlé xa̭ Lô̭ Xơn, hwiḙ̂n Tân La̭c tích kư̭c hướng ửng. Ngă̒i ka̒ng kỏ tư̒ dwa̒n biên, thănh niên pă̒ng khát boo̭ng bươn lêênh la̒ ză̒w, zảm ngẳm ngi̭, zảm la̒ ti lêênh pớ hal pa̒n thăi tlẳng tí tlớ thă̒nh ta̒n thănh niên tiêw biếw la̒ kinh tể zói kuố hwiḙ̂n.