(HBDT) - Thew bảw kảw kuố UBNZ tính, dêểnh hết khảng 2/2023, thu ngân xắch Nha̒ nước kuố tính ước thu da̭t 788,2 tí dôô̒ng, tloong ri thu nô̭i diḙ̂ 741 tí dôô̒ng, bă̒ng 15% xo kôô̒ng zư̭ twản Thú tưởng Chỉnh fú zaw va̒ bă̒ng 11% xo chí tiêw Ngi̭ kwiết HDNZ tính ; thu xwất nhâ̭p khấw ước da̭t 47,2 tí dôô̒ng, bă̒ng 12 %xo zư̭ twản Thú tưởng Chỉnh fú va̒ Chí tiêw HDNZ tính zaw.
Kôông ti TNHH GGS Viḙ̂t Nam (Khu kôông ngiḙ̂p nâm tlải khôông Da̒ - TF Hwa̒ Bi̒nh) la̒ zwănh ngiḙ̂p xán xwất ha̒ng măi mă̭c xwất khấw ta̭w wiḙ̂c la̒ ốn di̭nh cho ngươ̒i law dôô̭ng, doỏng kóp dảng kế baw nguô̒n thu nhâ̭p ngân xắch.
Thu ngân xắch diḙ̂ fương ước thư̭c hiḙ̂n hết khảng 2/2023 da̭t 3.513,5 tí dôô̒ng, bă̒ng 18% xo zư̭ twản Thú tưởng Chỉnh va̒ bă̒ng 16% xo chí tiêw Ngi̭ kwiết HDNZ tính zaw, tloong rỉ thu diê̒w tiết ản hướng thew fân kấp da̭t 722,2 tí dôô̒ng; thu bố xuung kân dổi ngân xắch T.Ư da̭t 1.501 tí dôô̒ng; thu bố xuung mṷc tiêw ngân xắch T.Ư 1.290,2 tí dôô̒ng.
(HBDT) - Văn foo̒ng UBNZ tính vươ̒ han hă̒nh Thôông bảw xổ 3402/TB-VPUBND tính wê̒l kết lwâ̭n kuố Chú ti̭ch UBNZ tính ta̭i kuô̭c ho̭p Ban chí da̭w kái thiḙ̂n môi tlươ̒ng dâ̒w tư, kinh zwănh va̒ nơơng kaw chí xổ kă̭nh chănh (PCI) tính hwa̒ Bi̒nh, Tlướng Ban chí da̭w da̒ kết lwâ̭n:
(HBDT) - Ta̒n ngă̒i kwa, kải noỏng wa̒i tlơ̒i kỏ nơi, kỏ ka̭ lêênh têểnh hơn 40 dô̭ C. Tí tleẻnh ắnh hướng têểnh khức khwé zo dẳng noỏng thẳn khẻw za̒i, pớ ka̭ 4,5 zơ̒ lảng, nôông zân ta̒n kác diḙ̂ fương tloong tính i ta̒ hôốc ha̒ tha kho̭m, khấn tlương hải lo̭ bṷ chiêm xwân.
(HBDT) - Ản tôống hơ̭p va̒ fân tích zươ̭ tlêênh ỉ kiển kuố kác chú kơ xớ xán xwất, kinh zwănh (XX-KZ) tlêênh diḙ̂ ba̒n, chí xổ năng lư̭c kă̭nh chănh kấp hwiḙ̂n va̒ kác xớ, ngă̒nh (DDC) nhă̒m deẻnh zả năng lư̭c diê̒w hă̒nh kuố chỉnh kwiê̒n kấp hwiḙ̂n. Năm 2022, diếm xổ thă̒nh fâ̒n kúo hwiḙ̂n La̭c Xơn zám 0,9 diếm, ớ vi̭ chỉ thử 7/10 hwiḙ̂n, thă̒nh fổ, tṷt 2 bơơ̭c xo kôô̒ng năm 2021.