(HBDT) - Ngă̒i 31/10, Xớ NN&FTNT tố tlức puối pô̭ meḙnh pa̒n ha̒ "Zái fáp báw bḙ̂, tải ta̭w pơ̭i fát tliến nguô̒n lơ̭i thwí xán lưw bư̭c không Da̒”. Zư̭ puối pô̭ meḙnh pa̒n ha̒ kỏ da̭i ziḙ̂n Tlung tâm Khwiển nôông kuốc za, Kṷc Thwí xán, da̭i ziḙ̂n môô̭ch khổ xớ, ngă̒nh liên kwan kuố tính, môô̭ch khổ zwănh ngiḙ̂p, hơ̭p tác xa̭ nuôi thwí xán tlêênh diḙ̂ pa̒n tính; da̭i ziḙ̂n lă̭nh da̭w, nôông zân tiêw biếw ớ ta̒n xa̭ kỏ ziḙ̂n tích nuôi thwí xán thuô̭c 2 hwiḙ̂n Mai Châw, Da̒ Bắc.


Ká thắi kwang kắnh puối pô̭ meḙnh pa̒n ha̒.


Tlêênh diḙ̂ pa̒n tính kỏ 5 khôông chắi kwa, 308 hô̒ dởng lwa̭i ká, bươ̒ pơ̭i nhó la̒ dêênh ta̒n thwí bư̭c ká zúp hḙ̂ xinh thải thwí xinh foong fủ, da za̭ng. Hô̒ thwí diḙ̂n Hwa̒ Bi̒nh thuô̭c diḙ̂ fâ̭n tính kỏ ziḙ̂n tích mă̭t dác 8.890 ha, fân bổ ớ 4 hwiḙ̂n, 1 thă̒nh fổ pơ̭i 19 xa̭ wen hô̒. Nguô̒n lơ̭i thwí xán kuố ta̒n hô̒ foong fủ wê̒l zôổng, lwa̒i; la̒ miểng xinh khôổng, tlủ ngṷ kuố tư̒ lwa̒i thwí xán kwỉ hiểm nhơ: kả puôm, kả eenh bṷ, lăng, chiên… kôô̒ng tư̒ lwa̭i thwí xán khác. 

Mé, ta̒n năm kwa, hwa̭t dôô̭ng kuố kon mo̭l i ta̒ bô ti̒nh la̒ ắnh hướng têểnh nguô̒n lơ̭i thwí xán. Tloong di̭ kỏ môô̭ch khổ ngwiên nhân nhơ: Kôô̭ng dôô̒ng chuô hăi dẳi ản tâ̒i tú kải kwan tloo̭ng kuố wiḙ̂c báw bḙ̂ môi tlươ̒ng kôô̒ng nguô̒n lơ̭i thwí xán; zo khức ép kuố wiḙ̂c tăng zân khổ, khổ lươ̭ng mo̭l, fương tiḙ̂n, kôông kṷ tham za khai thác thwí xán ngă̒i ka̒ng tăng, wiḙ̂c dô thi̭ hwả bu̒ng wen khôông, hô̒ pơ̭i tôốc dô̭ nhănh, chất lươ̭ng nguô̒n dác bi̭ zám… 

Tloong puối pô̭ meḙnh, pa̒n ha̒, da̭i ziḙ̂n ta̒n ngă̒nh, dơn bi̭ chwiên môn i ta̒ tlaw tối, zái dáp thắc mắc kuố nôông zân, mo̭l xán xwất, nuôi thwí xán ớ ta̒n diḙ̂ fương, tâ̭p tlung paw ta̒n nô̭i zung: Nơng kaw hiḙ̂w lư̭c, hiḙ̂w kwá kwán lỉ nha̒ nước pơ̭i thư̭c thi fáp lwâ̭t; zác thái, môi tlươ̒ng ắnh hướng têểnh xinh hwa̭t kuố nhân zân bu̒ng hô̒; nguô̒n zôổng tốt tí nuôi thwí xán hiḙ̂w kwá; xứ lỉ hă̒nh bi khai thác tâ̭n ziḙ̂t nguô̒n thwí xán; hô̭ tlơ̭ ta̒n xa̭ bu̒ng hô̒ khôông Da̒ tloong nuôi thwí xán; xinh kể kuố mo̭l zân bu̒ng hô̒… 

Thôông kwa pô̭ meḙnh, pa̒n ha̒ tí nơng kaw hăi dẳi, kiển thức wê̒l fáp lwâ̭t liên kwan cho lă̭nh da̭w, nôông zân nuôi thwí xán wê̒l báw bḙ̂, khai thác nguô̒n lơ̭i thwí xán; tleẻnh ti̒nh tla̭ng teẻnh teẻnh pắt tâ̭n ziḙ̂t pă̒ng chất dôô̭c, chất dố, zỉ diḙ̂n, kóp fâ̒n kái thiḙ̂n xinh kể cho mo̭l zân xinh khôổng ớ bu̒ng hô̒. Kôô̒ng pơ̭i, tơ̒ng pước tải ta̭w ta̒n lwa̭i thwí xán kỏ ngwi kơ bi̭ de zwa̭ hăi twiḙ̂t tlúng.

KÁC TIN KHÁC


Bỉ thư chi dwa̒n thu ha̒ng tlăm tliḙ̂w dôô̒ng mơ̭i mo̒ năm pớ wiḙ̂c nuôi kả lôô̒ng

Kwa thi̒m hiếw, eenh Ngwiḙ̂n Văn Lân, Bỉ thư chi dwa̒n tố Vôi, fươ̒ng Thải Bi̒nh, TF Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ tâ̭n zṷng diê̒w kiḙ̂n tư̭ nhiên khă̭n kỏ kuố kwêl hương, mă̭nh za̭n dâ̒w tư xâi zư̭ng mô hi̒nh nuôi kả lôô̒ng tlêênh loo̒ng hô̒ thwí diḙ̂n Hwa̒ Bi̒nh, tlớ thă̒nh tẩm gương lảng wê̒l khới ngiḙ̂p kuố thănh niên tlêênh diḙ̂ pa̒n.

Thúc tấi fát tliến, nơng kaw hiḙ̂w kwá kinh tể tâ̭p thế

Kinh tể hơ̭p tác chăng tlí zúp ốn di̭nh pơ̭i fát tliến xán xwất, kinh zwănh mo̒ ko̒n la̒ tha ản wiḙ̂c la̒, tăng thu nhâ̭p, hô̭ tlơ̭ xwả tỏl, zám nge̒w, ốn di̭nh tơ̒i khôổng kuố thă̒nh biên. Thơ̒i zan kwa, xác di̭nh bai tlo̒ kôô̒ng pơ̭i tâ̒m kwan tloo̭ng luố fát tliến kinh tể tâ̭p thế (KTTT), tlêênh kơ xớ ta̒n kwi di̭nh kuố Tlung ương, tính Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ lâ̭p ban hă̒nh ta̒n tlỉnh xắch hô̭ tlơ̭, ta̭w dôô̭ng lư̭c thúc tấi KTTT fát tliến. Kwa di̭ toỏng kóp kwan tloo̭ng paw fát tliến KT-XH kuố diḙ̂ fương.

Bu̒i Di̒nh Văn – gương lảng fát tliến kinh tể

Tloong ta̒n năm kwa, foong tla̒w dwa̒n biên, thănh niên bươ̭t khỏ la̒ kinh tể ản thuối tlé xa̭ Lô̭ Xơn, hwiḙ̂n Tân La̭c tích kư̭c hướng ửng. Ngă̒i ka̒ng kỏ tư̒ dwa̒n biên, thănh niên pă̒ng khát boo̭ng bươn lêênh la̒ ză̒w, zảm ngẳm ngi̭, zảm la̒ ti lêênh pớ hal pa̒n thăi tlẳng tí tlớ thă̒nh ta̒n thănh niên tiêw biếw la̒ kinh tể zói kuố hwiḙ̂n.