(HBDT) – Thơ̒i zan kwa, xa̭ Dôông Tân (Mai Châw) tâ̭p chuung chí da̭w nhân zân dấi meḙnh fát chiến kinh tể, tâ̭n zuṷng tiê̒m năng, lơ̭i thể kuố diḙ̂ fương nhă̒m xwả dỏl, zám nge̒w, nơơng kaw thu nhâ̭p. Tloong rỉ, tlôông bương, luô̒ng ản koi la̒ thu nhâ̭p dảng kế, ốn di̭nh cho nhê̒w hô̭ zân ta̭i diḙ̂ ba̒n.


Dô̒l bương kúo ôông Bu̒i Văn Hai, xỏm Bâng, xa̭ Dôô̒ng Tân (Mai Châw) zúp tăng thêm thu nhâ̭p bớ 30 – 40 tliḙ̂w dôô̒ng/ năm.

Dôô̒ng chỉ Ha̒ Dức Chuung, Chú ti̭ch UBNZ xa̭ cho mắt: "Xa̭ Dôô̒ng Tân ản thă̒nh lâ̭p tlêênh kơ xớ xáp nhâ̭p 2 xa̭ Dôô̒ng Baáng va̒ Tân Xơn, kỏ diḙ̂ hi̒nh khṷ, dô̒l, ít ba̭i bă̒ng, khỏ kănh tác. Zo rỉ, xa̭ dấi meḙnh tiên chiê̒n, vâ̭n dôô̭ng ngươ̒i zân tâ̭n zuṷng tổ da lơ̭i thể bớ rưư̒ng, tâ̭p chung fát chiến lâm ngiḙ̂p, ta̭w diê̒w kiḙ̂n vớ xướng chể biển lâm xán, zái kwiết wiḙ̂c la̒ cho ngươ̒i law dôô̭ng, zoong la̭i thu nhâ̭p ốn di̭nh”

Ka̭ ni̒ to̒n xa̭ tlôông 682 ha kâl lâm ngiḙ̂p, chú iểw la̒ bương, luô̒ng, tlôông nhê̒w ớ kác xỏm Bâng, Fiêng Xa, Dôô̒ng, Vắt, fú kỉn kác kaa̒nh dô̒l, chân khṷ, xe thu muô kâl baw, tha kác xỏm nươ̒m nươ̭p. To̒n xa̭ kỏ 3 xướng la̒ duô, 1 xướng la̒ zẩi lể ngwiên liḙ̂w bớ kâl bương, luô̒ng ta̭i diḙ̂ ba̒n, zái kwiết wiḙ̂c la̒ cho 50 law dôô̭ng cho thu nhâ̭p ốn di̭nh 3 – 4 tliḙ̂wi̒/ khaảng, kóp fâ̒n tăng nguô̒n thu ngân xắch cho diḙ̂ fương. Bó rỉ xa̭ chí da̭w nhân zân vớ rôô̭ng kwi mô, tlôông mởi ziḙ̂n tích kâl bương, luô̒ng, hưởng zâ̭n ki̭ thwâ̭t kănh tác.

Ôông Bu̒i Văn Hai, xỏm Bâng tlêênh kỏ tlêênh 1 ha bương, wa̒i ziḙ̂n tích rố dang kănh tác thi̒ kâl bương la̒ nguô̒n thu nhâ̭p kái thiḙ̂n daảng kế dơ̒i khôổng cho za di̒nh, mối năm thu nhâ̭p tăng thêm 3- 40 tliḙ̂w dôô̒ng bớ kâl bương. Ôông Hai cho mắt: ""Tlôông bương, luô̒ng ó tổn kôông chăm xoóc, kâl khôổn khwé, fu̒ hơ̭p khỉ hâ̭w ta̭i diḙ̂ ba̒n. Kâl kỏ chu ki̒ khai thác lô, kỏ thế lêênh dêểnh ha̒ng chṷc năm, tlôông 1 bâ̭n khai thác ản nhê̒w năm. Chăng rêênh tlôông fâw, 1.000m2 tlôông bớ 50 - 60 kôốc la̒ vươ̒ dú, kó baw thân kâl măng thiểng chắc, da ngá mâ̒w xeenh dâ̭m, dốt za̒i la̒ kỏ thế khai thác ản"

Kâl bương, luô̒ng ản kác xướng chê rbiển duô ta̭i diḙ̂ ba̒n thu muô thew kân, thu hwă̭ch thee̒nh tư̒ng bỏ, zả ká zaw dôô̭ng bớ 800 -–900 tliḙ̂w dôô̒ng/kg, kâl kỏ tloỏng xẩw hơn, dốt bẳn thi̒ 3.000 dôô̒ng/ bỏ, 1 kâl tlung bi̒nh da̭t tloo̭ng lươ̭ng khwáng tlêênh 30kg. Lo̭ikâl ni̒ ản deẻnh ả la̒ tlôông fu̒ hơ̭p khỉ hâ̭w leḙnh kuố diḙ̂ fương, nhâ”t la̒ tâ̭n zuṷng ản ziḙ̂n tích dất cháwn, khỏ kănh tác, kă̒n kô̭i, lâ̒n khṷ xeenh, dất khô, zúp ba̒ kon kái thiḙ̂n thu nhâ̭p cho ba̒ kon tloong khi vấn kănh tác kác lo̭i kâl chiê̒n thôổng.

Fát chiến tlôông kâl bương, luô̒ng ó chí kái thiḙ̂n, nơơng kaw thu nhâp ta̭w wiḙ̂c la̒ cho law dôô̭ng diḙ̂ fương, ma̒ ko̒n nơơng kaw nhâ̭n thức kuố ngươ̒i zân, linh hwa̭t hơn tloong xwi ngi̭, biển khỏ khăn thee̒nh lơ̭i thể dớ fát chiến, doo̒ng kóp tích kư̭c tlong xâi zư̭ng nôông thôn mởi. Ta̭w diê̒w kiḙ̂n cho zwănh ngiḙ̂p xán xwât, chể biển lâm xán, ta̭w wiḙ̂c la̒ cho law dôô̭ng diḙ̂ fương.

Thew deẻnh zả kuố lẳnh da̭w xa̭, kâl bương, luô̒ng cho chu ki̒ khai thác lỉ tướng khwáng 2 – 3 năm, twi nhiên ngươ̒i zân khai thác non, thâ̭m chỉ chươ dêểnh 1 năm da̒ xwất baảnh, zo rỉ chất lươ̭ng chưa kaw, zả muô thấp hơn xo tiê̒m năng ma̒ kâl zoong la̭i. Dêểnh chi̒ ni̒, thu nhâ̭p bi̒nh kwân to̒n xa̭ da̭t 11 tliḙ̂w dôô̒ng/ ngươ̒i/ năm. tí lêk hô̭ nge̒w zám ko̒n 23,34%.

Hwa̒ng Anh


KÁC TIN KHÁC


Thúc tấi fát tliến, nơng kaw hiḙ̂w kwá kinh tể tâ̭p thế

Kinh tể hơ̭p tác chăng tlí zúp ốn di̭nh pơ̭i fát tliến xán xwất, kinh zwănh mo̒ ko̒n la̒ tha ản wiḙ̂c la̒, tăng thu nhâ̭p, hô̭ tlơ̭ xwả tỏl, zám nge̒w, ốn di̭nh tơ̒i khôổng kuố thă̒nh biên. Thơ̒i zan kwa, xác di̭nh bai tlo̒ kôô̒ng pơ̭i tâ̒m kwan tloo̭ng luố fát tliến kinh tể tâ̭p thế (KTTT), tlêênh kơ xớ ta̒n kwi di̭nh kuố Tlung ương, tính Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ lâ̭p ban hă̒nh ta̒n tlỉnh xắch hô̭ tlơ̭, ta̭w dôô̭ng lư̭c thúc tấi KTTT fát tliến. Kwa di̭ toỏng kóp kwan tloo̭ng paw fát tliến KT-XH kuố diḙ̂ fương.

Bu̒i Di̒nh Văn – gương lảng fát tliến kinh tể

Tloong ta̒n năm kwa, foong tla̒w dwa̒n biên, thănh niên bươ̭t khỏ la̒ kinh tể ản thuối tlé xa̭ Lô̭ Xơn, hwiḙ̂n Tân La̭c tích kư̭c hướng ửng. Ngă̒i ka̒ng kỏ tư̒ dwa̒n biên, thănh niên pă̒ng khát boo̭ng bươn lêênh la̒ ză̒w, zảm ngẳm ngi̭, zảm la̒ ti lêênh pớ hal pa̒n thăi tlẳng tí tlớ thă̒nh ta̒n thănh niên tiêw biếw la̒ kinh tể zói kuố hwiḙ̂n.

Tlí khổ PAPI năm 2023 tính Hwa̒ Bi̒nh tăng 23 bâ̭c: Nơng kaw hiḙ̂w kwá thư̭c thi ta̒n kác tlỉnh xắch, fṷc bṷ nhân zân tốt hơn

Thew Bảw kảw Tlí khổ hiḙ̂w kwá kwán tli̭ pơ̭i hă̒nh tlỉnh kôông kấp tính (PAPI) lâ̒n thử 15 ản Tlương tli̒nh Fát tliến Liên hơ̭p kuốc ớ Viḙ̂t Nam tê̒w pơ̭i Tlung tâm Bô̒i zươ̭ng kản bô̭ pơ̭i Viḙ̂n ngiên kửw khwa hoo̭c Mă̭t tlâ̭n Tố kuốc Viḙ̂t Nam kôô̒ng môô̭ch khổ tố tlức tloong nước bươ̒ kôông bổ mởi ni, năm 2023 Hwa̒ Bi̒nh da̭t ản 43,5493 diếm, ớ thử 20/63 tính, thă̒nh tloong ká nước wê̒l Tlí khổ PAPI, tăng 23 bâ̭c xo pơ̭i năm 2022, nă̒m tloong nhỏm tlung bi̒nh – kaw )nhỏm xếp thử 2). Kết kwá ni̒ ản dố ha̒i loo̒ng kuố mo̭l zân pơ̭i hiḙ̂w kwá thư̭c hti tlỉnh xắch, fáp lwâ̭t kuố Nha̒ nước, kwán tli̭ diḙ̂ fương kôô̒ng pơ̭i kung ửng zi̭ch bṷ kôông kuố tlỉnh kwiê̒n ta̒n kác kấp tí fṷc bṷ nhân zân.