Chiều tối ngày 23/7, Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn (đợt 2) vào lớp 10 các trường công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn Hà Nội.
Theo đó, có 51/102 trường hạ điểm chuẩn để tuyển thêm học sinh nhằm đảm bảo tuyển được đủ chỉ tiêu được giao.
Khoảng gần chục trường ở vào top đầu (điểm chuẩn từ 50 điểm trở lên), do số HS trúng tuyển các trường, lớp chuyên "kéo đi" dẫn đến số điểm chuẩn đặt ra lúc đầu chưa đủ chỉ tiêu nên phải hạ điểm.
Việc hạ điểm của các trường top đầu kéo theo sự điều chỉnh điểm chuẩn của các trường cùng khu vực tuyển sinh. Cụ thể, Kim Liên hạ 1 điểm còn 53,5; Yên Hòa hạ 1,5 điểm; các trường Lê Quý Đôn - Đống Đa, Nhân Chính, Nguyễn Gia Thiều hạ nửa điểm,...
Tương tự, các trường ở top cuối cũng phải hạ điểm chuẩn như Quang Minh hạ 3 điểm, các trường Ứng Hòa, Lưu Hoàng, Đại Cường cũng hạ đến mức điểm thấp nhất toàn thành phố là 22 điểm.
Còn 17 trường vẫn rộng cửa với nguyện vọng 3 với địa bàn tuyển là toàn thành phố.
Dưới đây là điểm chuẩn (đợt 2) của các trường: Tiếng Pháp: xem phần phụ lục Tuyển NV3 toàn T. phố: 45,5 Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,5 Tuyển NV3 toàn T.phố: 28 Tuyển NV3 toàn T.phố: 25 Tuyển NV3 toàn T.phố: 24,0 Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 Trường THPT Trần Nhân Tông tuyển học sinh đã tốt nghiệp THCS học ngoại ngữ Tiếng Pháp, tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT vừa qua, có điểm môn Ngữ văn và Toán khác 0. Điểm chuẩn vào lớp 10 song ngữ tiếng Pháp của Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam cũng hạ từ 56 xuống 54,5 điểm. Theo Vnn
STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Kim Liên
53,5
2
Yên Hoà
51,5
3
Lê Quý Đôn - Đống Đa
52,5
4
Nguyễn Gia Thiều
52,0
5
Sơn Tây
50,5
6
Nhân Chính
50,5
7
Lê Quý Đôn - Hà Đông
50
8
Trần Nhân Tông
50
9
Nguyễn Thị Minh Khai
48,5
10
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
47,5
11
Cầu Giấy
46,5
12
Quang Trung - Đống Đa
46,5
13
Lý Thường Kiệt
45,5
14
Xuân Đỉnh
45,0
15
Vân Nội
44,5
16
Tây Hồ
43,5
17
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
43,5
Tuyển NV3 toàn T.phố: 45,5
18
Tùng Thiện
41,5
Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,5
19
Quang Trung - Hà Đông
40
20
Nguyễn Văn Cừ
40,5
21
Cổ Loa
40,0
22
Hoài Đức A
40,0
23
Sóc Sơn
39,0
24
Thượng Cát
36
Tuyển NV3 toàn T.phố: 38
25
Đa Phúc
36,0
26
Xuân Giang
34,5
27
Vạn Xuân - Hoài Đức
32,5
28
Hoài Đức B
32,5
29
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
32,5
30
Đại Mỗ
30
Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0
31
Minh Khai
30,5
32
Thanh Oai A
30
33
Cao Bá Quát - Quốc Oai
29,5
34
Trần Hưng Đạo - Hà Đông
26
Tuyển NV3 toàn T.phố: 28,0
35
Tiền Phong
28,5
36
Chúc Động
27,5
37
Vân Cốc
25,5
38
Xuân Khanh
26
39
Quang Minh
24
Tuyển NV3 toàn T.phố: 26,0
40
Bất Bạt
23
41
Chương Mỹ B
24
42
Vân Tảo
24
Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0
43
Hợp Thanh
24
44
Lý Tử Tấn
22
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0
45
Tiến Thịnh
23,5
46
Bắc Lương Sơn
22
47
Tự Lập
23
48
Ứng Hòa B
22
Tuyển NV3 toàn T.phố : 24,0
49
Lưu Hoàng
22
Tuyển NV3 toàn T.phố : 24,0
50
Mỹ Đức C
24
51
Đại Cường
22
Tuyển NV3 toàn T.phố : 24,0